Châu lục | Dân số | Tín hữu Công giáo | Tỉ lệ |
Châu Phi | 1.015.544.000 (+22.144.000) | 185.620.000 (+ 6.140.000) | 18,28 % (+0,21) |
Châu Mỹ | 927.121.000 (+5.197.000) | 586.998.000 (+3.986.000) | 63,31 % (+0,07) |
Châu Á | 4.155.096.000 (+40.510.000) | 129.661.000 (+ 3.801.000) | 3,12 % (+ 0,06) |
Châu Âu | 713.397.000 (+2.438.000) | 284.924.000 (+ 894.000) | 39,93 % (- 0,01) |
Châu Đại dương | 36.492.000 (+662.000) | 9.468.000 (+ 185.000). | 25,94 % (+ 0,03 ) |
TỔNG CỘNG | 6.848.550.000 (+70.951.000) | 1.195.671.000 (+15.006.000) | 17,46% (+ 0,04 |
Châu lục | Số dân trên một linh mục | Số tín hữu Công giáo trên một linh mục |
Châu Phi | 27.362 (+40) | 4.946 (+64) |
Châu Mỹ | 7.561 (+40) | 4.779 (+30) |
Châu Á | 48.672 (-730) | 2.269 (-1) |
Châu Âu | 3.752 (+31) | 1.498 (+11) |
Châu Đại dương | 7.578 (+57) | 1.965 (+17) |
TỔNG CỘNG | 13.277 (+123) | 2.900 (+24) |
Châu lục | Giáo khu | Điểm truyền giáo có linh mục | Điểm truyền giáo không có linh mục |
Châu Phi | 525 (+4) | 360 (-204) | 73.695 (+2.143) |
Châu Mỹ | 1.081 (+3) | 239 (+26) | 18.245 (+4.109) |
Châu Á | 531 (+1) | 1388 (+391) | 42.727 (+685) |
Châu Âu | 750 (+2) | 45 (+8) | 158 (+79) |
Châu Đại dương | 79 (=) | 25 (-14) | 843 (+47) |
TỔNG CỘNG | 2.966 (+10) | 2.057 (+207) | 133.682 (+2.734 |
Châu lục | Tổng số giám mục | Giám mục giáo phận | Giám mục dòng |
Châu Phi | 694 (+13) | 490 (+2) | 194 (+3) |
Châu Mỹ | 1.921 (+22) | 1.329 (+19) | 563 (-7) |
Châu Á | 757 (+11) | 548 (+1) | 199 (+1) |
Châu Âu | 1.608 (+1) | 1.373 (+17) | 232 (-2) |
Châu Đại dương | 128 (-4) | 88 (+3) | 45 (+1) |
TỔNG CỘNG | 5.104 (+39) | 3.871 (+43) | 1.233 (-4) |
Châu lục | Tổng số linh mục | Linh mục giáo phận | Linh mục dòng |
Châu Phi | 37.527 (+761) | 25.431 (+571) | 12.093 (+190) |
Châu Mỹ | 122.607 (+40) | 81.913 (+502) | 40.694 (-462) |
Châu Á | 57.136 (+1695) | 33.318 (+801) | 23.818 (+894) |
Châu Âu | 190.150 (-905) | 133.540 (-460) | 56.613 (-445) |
Châu Đại dương | 4.816 (+52) | 2.807 (+53) | 2.009 (-1) |
TỔNG CỘNG | 412.236 (+ 1.643) | 277.009 (+1.467) | 135.227 (-176) |
Châu lục | Tổng số Phó tế vĩnh viễn | Phó tế vĩnh viễn giáo phận | Phó tế vĩnh viễn dòng tu |
Châu Phi | 401 (-5) | 378 (-6) | 23 (+1) |
Châu Mỹ | 25.441 (+859) | 25.235 (+863) | 206 (-4) |
Châu Á | 224 (+58) | 190 (+60) | 34 (-2) |
Châu Âu | 13.151 (+496) | 12.857 (+495) | 294 (+1) |
Châu Đại dương | 347 (+1) | 344 (=) | 3 (+1) |
TỔNG CỘNG | 39.564 (+1.409) | 39.004 (1.412) | 560 (-3) |
Châu lục | Nam | Nữ |
Châu Phi | 8.564 (+254) | 66.375 (+1.395) |
Châu Mỹ | 16.531 (-261) | 195.198 (-3.178) |
Châu Á | 10.461 (+411) | 165.308 (+3.047) |
Châu Âu | 17.669 (+17) | 286.012 (-8.491) |
Châu Đại dương | 1.440 (+15) | 9.012 (-239) |
TỔNG CỘNG | 54.665 (+436) | 721.935 (-7.436) |
Châu lục | Nam | Nữ |
Châu Phi | 84 (+3) | 782 (+14) |
Châu Mỹ | 244 (-9) | 5.782 (-84) |
Châu Á | 43 (-1) | 1.881 (+32) |
Châu Âu | 377 (+17) | 17.560 (-174) |
Châu Đại dương | 1 (=) | 48 (+5) |
TỔNG CỘNG | 747 (+10) | 26.053 (-207) |
Châu lục | Thừa sai giáo dân | Giáo lý viên |
Châu Phi | 6.372 (+1.135) | 397.383 (-29.405) |
Châu Mỹ | 300.718 (+14.655) | 1.886.068 (+43.619) |
Châu Á | 21.726 (-1.819) | 313.774 (-10.133) |
Châu Âu | 6.334 (+1.243) | 556.528 (+5.077) |
Châu Đại dương | 352 (+62) | 15.875 (+393) |
TỔNG CỘNG | 335.502 (+15.276) | 3.160.628 (+9.551) |
Châu lục | Tổng số Đại chủng sinh | Đại chủng sinh (giáo phận) | Đại chủng sinh (dòng tu) |
Châu Phi | 26.924 (+752) | 18.094 (+545) | 8.830 (+207) |
Châu Mỹ | 35.963 (-29) | 24.350 (+136) | 12.228 (+293) |
Châu Á | 33.971 (+513) | 16.037 (+538) | 17.889 (+660) |
Châu Âu | 21.564 (-282) | 12.821 (-442) | 7.743 (+160) |
Châu Đại dương | 1.056 (=) | 672 (-22) | 388 (+22) |
TỔNG CỘNG | 118.990 (+1.012) | 71.974 (+755) | 47.016 (+257) |
Châu lục | Tổng số Tiểu chủng sinh | Tiểu chủng sinh (giáo phận) | Tiểu chủng sinh (dòng tu) |
Châu Phi | 52.140 (+213) | 45.713 (+75) | 6.427 (+138) |
Châu Mỹ | 14.021 (-1.033) | 9.869 (-704) | 4.152 (-329) |
Châu Á | 24.930 (+400) | 15.761 (+416) | 9.169 (-16) |
Châu Âu | 10.968 (-1.206) | 6.468 (-855) | 4.500 (-351) |
Châu Đại dương | 249 (-57) | 196 (-67) | 53 (+10) |
TỔNG CỘNG | 102.308 (+1.683) | 78.007 (-1135) | 24.301 (-548) |
Nhà trẻ & mẫu giáo | Số trẻ | Trường Tiểu học | Sĩ số | Trường Trung học | Sĩ số | Sinh viên cao đẳng | Sinh viên đại học |
70.544 (+2.425) | 6.478.627 | 92.847 (-124) | 31.151.170 (+178.056) | 43.591 (+1.096) | 17.793.559 (+678.822) | 2.304.171 (+15.913) | 3.338.455 (+63.015) |
Bệnh viện | Dưỡng đường | Trung tâm chăm sóc bệnh nhân phong | Nhà cho người già và người khuyết tật | Cô nhi viện | Trường Đào tạo Y tá | Trung tâm tư vấn hôn nhân | Trung tâm giáo dục & phục hồi | Các cơ sở khác |
5.305 | 18.179 | 547 | 17.223 | 9.882 | 11.379 | 15.327 | 34.331 | 9.391 |
Châu lục | Số địa hạt |
Châu Phi | 502 |
Châu Mỹ | 79 |
Châu Á | 476 |
Châu Đại dương | 46 |
TỔNG CỘNG | 1103 |
Tác giả: Đức Thành
Nguồn tin: Website HĐGMVN
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn